Giấy lọc định lượng Số 5C

Mã SP: No.5C
Giá: Liên hệ
Đặc tính: Thích hợp lọc các hạt mịn ( <5 µm)
Đường kính: 55mm, 90mm, 110mm, 185mm,v.v...
Đóng gói: 100 tờ/hộp
:

Đặc điểm của Giấy lọc định lượng Số 5C Advantec

• Phục vụ cho phân tích định tính
• Cấu tạo 100% cotton linter cellulose, 
• Sản phẩm đa dạng - có 6 cấp độ để lựa chọn
• Hàm lượng tro 0.01%
• Thích hợp lọc các hạt mịn ( <5µm) như SrSO4,BaSO4, HgCrO4, các chất phân tán dạng keo, phân tích trọng lượng.
• Tốc độ dòng chảy nhanh, lọc các hạt thô và các chất phân tán


Ứng dụng của Giấy lọc định lượng Số 5C Advantec

• R&D và QC (Nghiên cứu & phát triển; Kiểm soát và hiệu chỉnh chất lượng sản phẩm)
• Lĩnh vực: Thực phẩm & nước giải khát/ Dược phẩm & Mỹ phẩm/ Hóa chất/ Vi điện tử

LIÊN HỆ NGAY 093.131.9988

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TỐT NHẤT VỀ GIẤY LỌC ĐỊNH LƯỢNG SỐ 5C  ADVANTEC

◆ Thông số kỹ thuật của giấy lọc định lượng Số 5C

Cấp độ Đặc tính Khối lượng (g/m2) Độ dày
(mm)
Thời gian chảy (s) Tốc độ hấp thụ (cm)  
Áp lực
Lưu giữ hạt
(μm​)
Mã tương đương
  Whatman ex-Schleicher và Schuell
Số 3 Mức lọc trung bình (5-10 µm), dòng chảy nhanh. - Phân tích đất, phân bón, xi măng và khoáng sản 113 0.23 130 7.5 12 5 43 593-A
Số 5A Tốc độ dòng chảy nhanh, lọc các hạt thô và các chất kết tủadạng gel (>10 µm). Lọc Hidroxit và các hạt aerosols kim loại,quan trắc môi trường, xác định hàm lượng silica trong thép. 97 0.22 60 9.5 10 7 41 589-IH
Số 5B Lọc các hạt trung bình như (5 - 10 µm) như CaCO3, PbSO4,
CaCO4, MnCO3, ZnCO3, ZnS, AgCl
108 0.21 195 7.0 12 4 40 589/6
Số 5C Thích hợp lọc các hạt mịn( <5 µm) như SrSO4,BaSO4, HgCrO4, các chất phân tán dạng keo, phân tích trọng lực. 118 0.22 570 6.0 12 1 44 589/3
Số 6 Thích hợp lọc các hạt mịn trung bình (2 - 10 µm), kim loại quý vàhiếm. 103 0.20 300 6.0 12 3   589/2
Số 7 Thích hợp lọc các hạt trung bình (5 - 10 µm) 87 0.18 200 7.0 10 4    

Note:

- Thời gian chảy (s): Là thời gian được tính bằng giây (s) cần thiết khi lọc 100ml nước cất ở 20ºC với áp suất được cung cấp bởi cột nước 10cm khi thông qua một diện tích giấy lọc là 10 cm2.
- Tốc độ hấp thụ (cm): là khoảng cách tính bằng cm mà nước sẽ di chuyển trong một đường thẳng của giấy lọc trong 10 phút của 20ºC.
- Áp suất trong nước: là Áp suất được đo bởi máy đo cường độ Mullen Burst sau khi giấy được ngâm trong nước.
- So sánh sản phẩm tương đương: so sánh này không phải là tuyệt đối, chỉ nên dùng để tham khảo.
 

◆ Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định lượng Số 5C advantec

• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,185mm v.v...
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.5C, 185 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp


 

Mã - Code Mô tả Quy cách
(Giấy lọc định lượng No.5C Advantec) (tờ/hộp)
01531020 No.5C 20mm dia. 100
01531024 No.5C 24mm dia. 100
01531025 No.5C 25mm dia. 100
01531040 No.5C 40mm dia. 100
01531047 No.5C 47mm dia. 100
01531055 No.5C 55mm dia. 100
01531060 No.5C 60mm dia. 100
01531070 No.5C 70mm dia. 100
01531090 No.5C 90mm dia. 100
01531095 No.5C 95mm dia. 100
01531110 No.5C 110mm dia. 100
01531125 No.5C 125mm dia. 100
01531142 No.5C 142mm dia. 100
015310150 No.5C 0150mm dia. 100
01531185 No.5C 185mm dia. 100
01531200 No.5C 200mm dia. 100
01531210 No.5C 210mm dia. 100
01531225 No.5C 225mm dia. 100
01531240 No.5C 240mm dia. 100
01531280 No.5C 280mm dia. 100
01531285 No.5C 285mm dia. 100
01531293 No.5C 293mm dia. 100
01531300 No.5C 300mm dia. 100
01531330 No.5C 330mm dia. 100
01531360 No.5C 360mm dia. 100
01531400 No.5C 400mm dia. 100
01531450 No.5C 450mm dia. 100
015301500 No.5C 500mm dia. 100
01533300 No.5C 300mm x 300mm 100
01533485 No.5C 485mm x 560mm 100
 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ GIẤY LỌC ĐỊNH LƯỢNG SỐ 5C ADVANTEC VUI LÒNG LIÊN HỆ

---------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT CƯỜNG THỊNH (CTSTEC CO.,LTD)
 Địa chỉ: Số 27A, Ngõ 184, Phố Hoa Bằng, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
◆ Tel: +84 243.791.5904 ; +84 2437823619 (máy lẻ 101)
◆ Email: ctstec@gmail.com sales@ctstec.com.vn
◆ Website: http://advantec.lab-cuongthinh.com.vn   


Sản phẩm cùng loại

Giấy lọc định lượng Số 3

◆ Đặc tính: Mức lọc trung bình (5-10 µm). Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, ...
Liên hệ

Giấy lọc định lượng Số 5A

◆ Đặc tính: Mức lọc nhanh >10 µm. ◆ Đường kính: 55mm, 90mm, 110mm, ...
Liên hệ

Giấy lọc định lượng Số 5B

◆ Đặc tính: Mức lọc trung bình (5-10 µm). Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng. ◆ ...
Liên hệ

Giấy lọc định lượng Số 6

◆ Đặc tính: Thích hợp lọc các hạt trung bình (2 - 10 µm), ◆ ...
Liên hệ

Giấy lọc định lượng Số 7

◆ Đặc tính: Mức lọc trung bình (5-10 µm). Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng. ◆ ...
Liên hệ
Tìm kiếm sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến
093.131.9988