Giấy lọc định tính Số 2

Mã SP: No.2
Giá: Liên hệ
Đặc tính: Lọc tinh thể kết tủa mức trung bình.Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình.
Đường kính: 47mm, 55mm, 90mm, 110mm, vv...
Đóng gói: 100 tờ/hộp; 500 tờ/hộp
:

Đặc điểm của Giấy lọc định tính Số 2 Advantec

• Gạn lọc và loại bỏ các chất kết tủa
• Phục vụ cho phân tích định tính
• Cấu tạo 100% cotton linter cellulose, 
• Phạm vi pH dao động từ 0 đến 12
• Khả năng chịu nhiệt lên tới 120ºC
• Sản phẩm đa dạng - có 7 cấp độ để lựa chọn
• Hàm lượng tro 0.1%
• Lọc tinh thể kết tủa mức trung bình. bề mặt nhẵn, độ cứng chống lõm mức trung bình.


Ứng dụng của Giấy lọc định tính Số 2 Advantec

• R&D và QC (Nghiên cứu & phát triển; Kiểm soát và hiệu chỉnh chất lượng sản phẩm)
• Lĩnh vực: Thực phẩm & nước giải khát/ Dược phẩm & Mỹ phẩm/ Hóa chất/ Vi điện tử

LIÊN HỆ NGAY 093.131.9988

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TỐT NHẤT VỀ GIẤY LỌC ĐỊNH TÍNH SỐ 2 ADVANTEC

◆ Thông số kỹ thuật của giấy lọc định tính

Cấp độ Đặc tính Khối lượng (g/m2) Độ dày
(mm)
Thời gian chảy (s) Tốc độ hấp thụ (cm) Lưu giữ hạt (µm Áp lực Mã tương đương
Whatman ex-Schleicher và Schuell
Số 1 Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 90 0.20 45 9.0 6 7 4 410 hoặc 1450cv
Số 2 Giữ lại kết tủa tinh thể trung. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 125 0.26 80 8.0 5 8   604
Số 231 Giữ lại các kết tủa, tốc độ dòng trung bình, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình 95 0.18 130 7.5 5   2  
Số 232 Giữ lại các hạt trung bình đến trung bình mịn. Tốc độ chậm, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 90 0.18 250 5.0 4   6  
Số 131 Hiệu quả lọc cao đối với các kết tủa như Bari Sunfat, tốc độ dòng nhỏ, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 140 0.25 240 6.0 3 8 3 597
Số 235 Hiệu quả lọc cao nhất, giữ lại các hạt bụi rất nhỏ, mịn. Tốc độ dòng chảy chậm. 95 0.17 1200 4.0 1   5  
Số 101 Giữ các hạt lớn 80 0.21 50 8.0 6 34 91  

Note:

- Thời gian chảy (s): Là thời gian được tính bằng giây (s) cần thiết khi lọc 100ml nước cất ở 20ºC với áp suất được cung cấp bởi cột nước 10cm khi thông qua một diện tích giấy lọc là 10 cm2.
- Tốc độ hấp thụ (cm): là khoảng cách tính bằng cm mà nước sẽ di chuyển trong một đường thẳng của giấy lọc trong 10 phút của 20ºC.
- Áp suất trong nước: là Áp suất được đo bởi máy đo cường độ Mullen Burst sau khi giấy được ngâm trong nước.
- So sánh sản phẩm tương đương: so sánh này không phải là tuyệt đối, chỉ nên dùng để tham khảo.
 

◆ Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định tính Số 2 advantec

• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 47mm, 55mm, 70mm, 90mm, 110mm, vv...
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.2, 100 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp; 500 tờ/hộp

Mã - Code Mô tả Quy cách Mã - Code Mô tả Quy cách Mã - Code Mô tả Quy cách
(Giấy lọc định tính Số 2 Advantec) (tờ/hộp) (Giấy lọc định tính Số 2 Advantec) (tờ/hộp) (Giấy lọc định tính Số 2 Advantec) (tờ/hộp)
21018 No.2 18mm dia. 500 21290 No.2 290mm dia. 100 21100 No.2 100mm dia. 100
21021 No.2 21mm dia. 500 21293 No.2 293mm dia. 100 21110 No.2 110mm dia. 100
21025 No.2 25mm dia. 100 21300 No.2 300mm dia. 100 21125 No.2 125mm dia. 100
21030 No.2 30mm dia. 100 21330 No.2 330mm dia. 100 21140 No.2 140mm dia. 100
21031 No.2 31mm dia. 100 21340 No.2 340mm dia. 100 21150 No.2 150mm dia. 100
21032 No.2 32mm dia. 100 21360 No.2 360mm dia. 100 21158 No.2 158mm dia. 100
21033 No.2 33mm dia. 100 21400 No.2 400mm dia. 100 21160 No.2 160mm dia. 100
21035 No.2 35mm dia. 100 21415 No.2 415mm dia. 100 21165 No.2 165mm dia. 100
21038 No.2 38mm dia. 100 21440 No.2 440mm dia. 100 21185 No.2 185mm dia. 100
21040 No.2 40mm dia. 100 21450 No.2 450mm dia. 100 21200 No.2 200mm dia. 100
0A021042 No.2 42.5mm dia. 100 21500 No.2 500mm dia. 100 21210 No.2 210mm dia. 100
21045 No.2 45mm dia. 100 21580 No.2 580mm dia. 100 21225 No.2 225mm dia. 100
21047 No.2 47mm dia. 100 21600 No.2 600mm dia. 100 21240 No.2 240mm dia. 100
21048 No.2 48mm dia. 100 21700 No.2 700mm dia. 100 21257 No.2 257mm dia. 100
21050 No.2 50mm dia. 100 21800 No.2 800mm dia. 100 21280 No.2 280mm dia. 100
21055 No.2 55mm dia. 100 21900 No.2 900mm dia. 100 21285 No.2 285mm dia. 100
21058 No.2 58mm dia. 100 21990 No.2 990mm dia. 100 23050 No.2 50mm x 50mm 100
21060 No.2 60mm dia. 100 00021A00 No.2 1000mm dia. 100 23075 No.2 75mm x 75mm 100
21065 No.2 65mm dia. 100 00021A50 No.2 1050mm dia. 100 23076 No.2 75mm x 150mm 100
21070 No.2 70mm dia. 100 00021A80 No.2 1080mm dia. 100 23080 No.2 80mm x 190mm 100
21075 No.2 75mm dia. 100 22125 No.2 125mm dia. W/C/H 25mm 100 23085 No.2 85mm x 85mm 100
21078 No.2 78mm dia. 100 22204 No.2 204mm dia. W/C/H 22mm 100 23101 No.2 100mm x 200mm 100
21080 No.2 80mm dia. 100 22300 No.2 300mm dia. W/C/H 30mm 100 23102 No.2 100mm x 100mm,100/pk 100
21082 No.2 82mm dia. 100 22310 No.2 310mm dia. W/C/H 34mm 100 23103 No.2 100mm x 100mm,1000/pk 1000
21083 No.2 83mm dia. 100 22430 No.2 430mm dia. W/C/H 60mm 100 23115 No.2 115mm x 115mm 100
21084 No.2 84mm dia. 100 22446 No.2 446mm dia. W/C/H 49mm 100 23120 No.2 120mm x 180mm 100
21085 No.2 85mm dia. 100 22468 No.2 468mm dia. W/C/H 40mm 100 23150 No.2 150mm x 150mm 100
21087 No.2 87mm dia. 100 22551 No.2 550mm dia. W/C/H 50mm 100 23125 No.2 125mm x 260mm 100
21090 No.2 90mm dia. 100 22675 No.2 675mm dia. W/C/H 75mm 100 23200 No.2 200mm x 200mm 100
21095 No.2 95mm dia. 100 22850 No.2 850mm dia. W/C/H 75mm 100 23205 No.2 205mm x 205mm 100
23152 No.2 150mm x 300mm 100 23260 No.2 260mm x 260mm 100 23201 No.2 200mm x 240mm 100
23202 No.2 200mm x 270mm 100 23270 No.2 270mm x 270mm 100 23485 No.2 485mm x 560mm 100
23240 No.2 240mm x 240mm 100 23280 No.2 280mm x 280mm 100 23600 No.2 600mm x 600mm 100
23220 No.2 220mm x 270mm 100 23300 No.2 300mm x 300mm 100 23700 No.2 700mm x 700mm 100
23230 No.2 230mm x 280mm 100 23400 No.2 400mm x 400mm 100 23800 No.2 800mm x 800mm 100
            00023A00 No.2 1000mm x 1000mm 100

 

Sản phẩm cùng loại

Giấy lọc định tính Số 1

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 101

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt tinh thể lớn. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 131

◆ Đặc tính: Hiệu quả lọc cao đối với các kết tủa như Bari Sunfat, tốc độ ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 4A

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 231

◆ Đặc tính: Giữ lại các kết tủa keo. Tốc độ trung bình, bề mặt phẳng, ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 232

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt trung bình đến trung bình mịn. Tốc ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 235

◆ Đặc tính: Hiệu quả lọc cao nhất, giữ lại các hạt bụi rất nhỏ, mịn. ...
Liên hệ
Tìm kiếm sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến
093.131.9988