Giấy lọc định tính Số 131

Mã SP: No.131
Giá: Liên hệ
Đặc tính: Hiệu quả lọc cao đối với các kết tủa như Bari Sunfat, tốc độ dòng nhỏ, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình.
Đường kính: 40mm, 55mm, 90mm, 110mm, vv...
Đóng gói: 100 tờ/hộp
:

Đặc điểm của Giấy lọc định tính Số131 Advantec

• Hiệu quả lọc cao đối với các kết tủa như Bari Sunfat
• Phục vụ cho phân tích định tính
• Cấu tạo 100% cotton linter cellulose, 
• Phạm vi pH dao động từ 0 đến 12
• Khả năng chịu nhiệt lên tới 120ºC
• Sản phẩm đa dạng - có 7 cấp độ để lựa chọn
• Hàm lượng tro 0.1%
• Giữ các hạt tinh thể lớn và kết tủa.
• Tốc độ dòng chảy nhỏ, bề mặt nhẵn, độ cứng chống lõm mức trung bình.


Ứng dụng của Giấy lọc định tính Số 131 Advantec

• R&D và QC (Nghiên cứu & phát triển; Kiểm soát và hiệu chỉnh chất lượng sản phẩm)
• Lĩnh vực: Thực phẩm & nước giải khát/ Dược phẩm & Mỹ phẩm/ Hóa chất/ Vi điện tử

LIÊN HỆ NGAY 093.131.9988

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN TỐT NHẤT VỀ GIẤY LỌC ĐỊNH TÍNH SỐ 131 ADVANTEC

◆ Thông số kỹ thuật của giấy lọc định tính

Cấp độ Đặc tính Khối lượng (g/m2) Độ dày
(mm)
Thời gian chảy (s) Tốc độ hấp thụ (cm) Lưu giữ hạt (µm Áp lực Mã tương đương
Whatman ex-Schleicher và Schuell
Số 1 Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 90 0.20 45 9.0 6 7 4 410 hoặc 1450cv
Số. 2 Giữ lại kết tủa tinh thể trung. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 125 0.26 80 8.0 5 8   604
Số. 231 Giữ lại các kết tủa, tốc độ dòng trung bình, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình 95 0.18 130 7.5 5   2  
Số. 232 Giữ lại các hạt trung bình đến trung bình mịn. Tốc độ chậm, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 90 0.18 250 5.0 4   6  
Số. 131 Hiệu quả lọc cao đối với các kết tủa như Bari Sunfat, tốc độ dòng nhỏ, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 140 0.25 240 6.0 3 8 3 597
Số. 235 Hiệu quả lọc cao nhất, giữ lại các hạt bụi rất nhỏ, mịn. Tốc độ dòng chảy chậm. 95 0.17 1200 4.0 1   5  
Số. 101 Giữ các hạt lớn 80 0.21 50 8.0 6 34 91  

Note:

- Thời gian chảy (s): Là thời gian được tính bằng giây (s) cần thiết khi lọc 100ml nước cất ở 20ºC với áp suất được cung cấp bởi cột nước 10cm khi thông qua một diện tích giấy lọc là 10 cm2.
- Tốc độ hấp thụ (cm): là khoảng cách tính bằng cm mà nước sẽ di chuyển trong một đường thẳng của giấy lọc trong 10 phút của 20ºC.
- Áp suất trong nước: là Áp suất được đo bởi máy đo cường độ Mullen Burst sau khi giấy được ngâm trong nước.
- So sánh sản phẩm tương đương: so sánh này không phải là tuyệt đối, chỉ nên dùng để tham khảo.
 
◆ Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định tính Số 131 advantec

• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,150,185,300mm, v.v...
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.131, 150 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp


 

Mã - Code Mô tả
(Giấy lọc định tính Số.131 Advantec)
Quy cách
(tờ/hộp)
00131025 No.131 25mm dia. 100
00131040 No.131 40mm dia. 100
00131055 No.131 55mm dia. 100
00131070 No.131 70mm dia. 100
00131080 No.131 80mm dia. 100
00131090 No.131 90mm dia. 100
00131110 No.131 110mm dia. 100
00131125 No.131 125mm dia. 100
00131140 No.131 140mm dia. 100
00131142 No.131 142mm dia. 100
00131150 No.131 150mm dia. 100
00131160 No.131 160mm dia. 100
00131185 No.131 185mm dia. 100
00131225 No.131 225mm dia. 100
00131240 No.131 240mm dia. 100
00131280 No.131 280mm dia. 100
00131285 No.131 285mm dia. 100
00131293 No.131 293mm dia. 100
00131300 No.131 300mm dia. 100
00131330 No.131 330mm dia. 100
00131360 No.131 360mm dia. 100
00131400 No.131 400mm dia. 100
00131440 No.131 440mm dia. 100
00131500 No.131 500mm dia. 100
00131590 No.131 590mm dia. 100
00131600 No.131 600mm dia. 100
00131800 No.131 800mm dia. 100
00131A00 No.131 1000mm dia. 100
00132125 No.131 125mm dia. W/C/H 25mm 100
00132204 No.131 204mm dia. W/C/H 22mm 100
00132310 No.131 310mm dia. W/C/H 34mm 100
00132411 No.131 410mm dia. W/C/H 57mm 100
00132420 No.131 420mm dia. W/C/H 32mm 100
00132446 No.131 446mm dia. W/C/H 69mm 100
00132468 No.131 468mm dia. W/C/H 40mm 100
00132470 No.131 470mm dia. W/C/H 40mm 100
00132471 No.131 470mm dia. W/C/H 50mm 100
00132472 No.131 470mm dia. W/C/H 60mm 100
00132610 No.131 610mm dia. W/C/H 57mm 100
00132671 No.131 670mm dia. W/C/H 76mm 100
00133190 No.131 190mm x 190mm 100
133200 No.131 200mm x 200mm 100
133300 No.131 300mm x 300mm 100
133320 No.131 320mm x 320mm 100
133398 No.131 398mm x 398mm 100
133485 No.131 485mm x 560mm 100
133498 No.131 498mm x 498mm 100
133600 No.131 600mm x 600mm 100
 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ GIẤY LỌC ĐỊNH TÍNH SỐ 131 ADVANTEC VUI LÒNG LIÊN HỆ

---------------------------------------------------
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT CƯỜNG THỊNH (CTSTEC CO.,LTD)
 Địa chỉ: Số 27A, Ngõ 184, Phố Hoa Bằng, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
◆ Tel: +84 243.791.5904 ; +84 2437823619 (máy lẻ 101)
◆ Email: ctstec@gmail.com sales@ctstec.com.vn
◆ Website: http://advantec.lab-cuongthinh.com.vn   


Sản phẩm cùng loại

Giấy lọc định tính Số 1

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 2

◆ Đặc tính: Lọc tinh thể kết tủa mức trung bình.Tốc độ nhanh, bề mặt ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 101

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt tinh thể lớn. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 4A

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 231

◆ Đặc tính: Giữ lại các kết tủa keo. Tốc độ trung bình, bề mặt phẳng, ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 232

◆ Đặc tính: Giữ lại các hạt trung bình đến trung bình mịn. Tốc ...
Liên hệ

Giấy lọc định tính Số 235

◆ Đặc tính: Hiệu quả lọc cao nhất, giữ lại các hạt bụi rất nhỏ, mịn. ...
Liên hệ
Tìm kiếm sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến
093.131.9988